Mô tả
MÔ TẢ SẢN PHẨM
MANG NIỀM VUI!
BALANCER Bio-topping không chỉ có lợi cho sức khỏe, mà còn có giúp bạn tận hưởng trọn vẹn niềm vui khi kết hợp thoải mái với chế độ ăn uống thông thường của bạn!
Hương thơm tinh tế, tự nhiên của các chiết xuất cao cấp được kết hợp hài hòa với vị chát nhẹ của chất xơ, tất cả được hòa quyện cùng muối hồng Himalaya, tạo nên vị ngon đánh thức mọi giác quan!
BALANCER Bio-topping có thể kết hợp linh hoạt và phù hợp với nhiều món ăn yêu thích của bạn!
BỔ DƯỠNG!
- Có tác dụng tăng cảm giác no. Kiểm soát cân nặng – nhờ có chất xơ đã qua xử lý hấp chân không, glucose được hấp thụ vào máu chậm hơn, do đó giảm lượng carbohydrate chuyển hóa thành chất béo.
- Làm sạch đường tiêu hóa – hấp thụ và loại bỏ cặn độc và độc tố. Đem lại cảm giác nhẹ nhàng và tràn đầy sức sống.
- Đảm bảo hệ tiêu hóa khỏe mạnh và nhu động ruột. Chuyển động của đường ruột phụ thuộc trực tiếp vào lượng chất xơ được cung cấp trong thực phẩm mỗi ngày.
- Cải thiện hệ vi sinh trong ruột, tạo ra môi trường dinh dưỡng cho lợi khuẩn phát triển, cải thiện chức năng chuyển hóa thức ăn của ruột.
- Hạt thì là đen đóng vai trò là chất điều chỉnh miễn dịch mạnh mẽ.
- Trái Sung Mỹ, Lê và Táo tạo nên lớp bảo vệ chống oxy hóa cho cơ thể.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CÁCH DÙNG:
- Hòa 5g hoặc một thìa cà phê bio-topping vào sinh tố, cocktail, salad, cháo, phô mai tươi, sứa chua hoặc các loại bánh nướng.
- Trộn đều và thưởng thức!
Liều khuyến nghị (RDI) chất xơ 25-30 g/ngày.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC CHẤT KHÁC:
Không nên kết hợp uống thuốc cùng bio-topping. Sản phẩm có tác động như một hoạt chất có khả năng phân hủy và hấp thụ các thành phần của thuốc (chất hấp thụ). Sử dụng sản phẩm chất xơ trước hoặc sau khi uống thuốc ít nhất 2 giờ.
THÀNH PHẦN
THÀNH PHẦN: chất xơ từ hạt lanh, chất xơ từ hạt thì là đen, quả Cúc vu, cám lúa mì, Táo, chiết xuất Lê, chiết xuất Sung Mỹ, erythritol (rượu đường).
- CHẤT HẤP THỤ-THẢI ĐỘC TỐ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH. Chất xơ không hòa tan được xử lý nhiệt hơi nhanh: hạt thì là đen, hạt lanh, cám lúa mì.
- THỨC ĂN CHO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT. Chất xơ hòa tan: quả Cúc vu, Táo.
- CHẤT ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH. Hạt thì là đen, được xử lý nhiệt hơi sau đó sấy khô, nghiền mịn là chất điều hòa miễn dịch mạnh mẽ, tăng sức đề kháng của cơ thể, giảm nguy cơ nhiễm bệnh và cảm lạnh, và có tác dụng chống ký sinh trùng.
- VITAMIN VÀ CHẤT CHỐNG OXY HÓA. Hạnh nhân, Hương thảo rất giàu các chất chống oxy hóa giúp bảo vệ tế bào khỏi các gốc tự do, nhờ đó bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật và lão hóa.
- VỊ NGỌT AN TOÀN. Erythritol – chất tạo ngọt tự nhiên, không chứa calo, chỉ số glycemic = 2. Không ảnh hưởng đến nồng độ insulin và lượng đường trong máu. Không gây sâu răng. Chất tạo ngọt không làm tăng hàm lượng cholesterol “xấu” trong máu, do đo không gây ra xơ vữa mạch máu.
BẢNG GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG TRONG 1 GÓI** | ||
150 g = 30 gói trong hộp 1 gói – 1 thìa cà phê (5 g) |
||
Năng lượng trong 100 g = 240 kcal/1000 kJ |
1 gói, |
*% mức quy định (2500 kcal) |
12 kcal |
0,48 | |
Chất đạm/protein = 15 g | 0,75 g | 1 |
Chất béo không bão hòa đa (PUFA) = 8 g | 0,4 g | 4 |
Hyđrat cacbon/Cacbohydrate (hấp thụ chậm) = 14 g | 0,7 g | 0 |
Chất xơ = 57 g | 2,85 g | 10 |
Trong đó: chất xơ hòa tan = 18 g | 0,9 g | |
chất xơ không hòa tan = 39 g | 1,95 g | |
Giá trị dinh dưỡng trong 100 g: | ||
Vitamin các loại: | ||
Vitamin В1, Thiamine = 1,6 mg | 0.08 mg | 6 |
Vitamin В2, riboflavin = 1,4 mg | 0,07 mg | 4 |
Vitamin В3, niacin, axit nicotinic= 3,5 mg | 0,18 mg | 1 |
Vitamin В4, choline = 68 mg | 3,4 mg | Không có mức quy định |
Vitamin В6, pyridoxine = 0,5 mg | 0,025 mg | 1 |
Vitamin В9, axit folic, folacin= 20 µg | 1 µg | 1 |
Vitamin Е, tocopherol = 2,5 mg | 0,125 mg | 1 |
Nguyên tố vi lượng: | ||
Sắt, Fe = 16 mg | 0,8 mg | 6 |
Mangan, Mn = 2,4 mg | 0,12 mg | Không có mức quy định |
Đồng, Cu = 1,2 mg | 0,06 mg | Không có mức quy định |
Nguyên tốt đa lượng: | ||
Kali, K = 1270 mg | 63,5 mg | 2 |
Canxi, Ca = 689 mg | 34,5 mg | 4 |
Magiê, Mg = 390 mg | 19,5 mg | 5 |
Natri, Na = 25 mg | 1,25 mg | Không có mức quy định |
Phốt pho, P = 640 mg | 32 mg | 4 |
Chất béo không bão hòa đa (PUFA): | 0,4 g | |
Omega-3 axit béo (Linolenic) = 6 g | 0,3 g | Không có mức quy định |
Omega-6 axit béo (Linoleic) = 2 g | 0,1 g | Không có mức quy định |
* Khẩu phần ăn khuyến nghị theo Phụ lục 2 của Quy định Liên minh hải quan 022/2011 “Quy chuẩn kỹ thuật cho nhãn sản phẩm thực phẩm.” ** Số liệu có thể chênh lệch không đáng kể do khác biệt về giống cây và năm thu hoạch nguyên liệu |
TÀI LIỆU
Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm (RUS, ru)
Giấy chứng nhận phù hợp (RUS, ru)
Giấy chứng nhận phù hợp (RUS, ru)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.