Mô tả
TÍNH NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA WELLLAB ANTIGELM PHYTO
Hạt óc chó đen có đặc tính chống ký sinh trùng nhờ thành phần hóa học có chứa chất juglone, giúp phá hủy cấu trúc lớp biểu bì của giun sán, giảm tác động tiêu cực của các chất độc do ký sinh trùng tạo ra.
Hạt Bưởi giúp cải thiện tiêu hóa, giảm thiểu các rối loạn chức năng gan. Hạt Bưởi còn có tác dụng chống oxy hóa, kháng khuẩn, giải độc.
Đinh hương có đặc tính khử trùng, kháng khuẩn, chống co thắt.
Cúc ngải có tác dụng tẩy giun sán, thúc đẩy các quá trình bài tiết – vận động của đường tiêu hóa.
Cẩm quỳ có chứa polysaccharid có tác dụng hấp thụ và giúp loại bỏ các vi sinh vật có hại và độc tố ra khỏi cơ thể.
ĐẶC ĐIỂM CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG
Trong thời gian dùng thực phẩm chức năng, nên hạn chế ăn đồ cay, chiên, mặn, bánh kẹo, đồ uống có gas, rượu bia.
WELLLAB ANTIGELM ĐƯỢC KHUYÊN DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP:
- Sử dụng kết hợp trong liệu trình tẩy ký sinh trùng *.
- Sử dụng kết hợp trong liệu pháp điều trị các bệnh gan và đường mật *.
- Sau khi đi du lịch, đi bộ đường dài.
- Sau khi ăn thịt cá sống, chưa qua chế biến.
- Có vật nuôi trong nhà.
* Sử dụng cùng với các khuyến nghị khác của bác sĩ và chế độ ăn chuyên biệt.
CHẾ PHẨM BỔ SUNG CHO DINH DƯỠNG HẰNG NGÀY
SẢN PHẨM KHÔNG PHẢI LÀ THUỐC
Hướng dẫn sử dụng
ỨNG DỤNG: để bán cho người dân dưới dạng thực phẩm chức năng có hoạt tính sinh học – nguồn flavonol glycosid (naringin, hesperidin).
LIỀU DÙNG: Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày trong khi ăn. Thời hạn dùng thuốc – 1 tháng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: không dung nạp sản phẩm, cấm sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú Không phải là một loại thuốc. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Thành phần
THÀNH PHẦN: chiết xuất vỏ hạt đen, chiết xuất hạt bưởi, viên nang gelatin (gelatin), chiết xuất nụ đinh hương, chiết xuất tanacetum vulgare, cellulose vi tinh thể (chất mang), chiết xuất rễ althaea, tricalcium phosphate (chất chống đóng bánh), canxi stearate (chất chống đóng bánh).
Có thể chứa dấu vết của lactose.
Uống 2 viên (liều dùng hàng ngày) sẽ cung cấp:
Tên gọi |
Lượng, mg |
% MTTHL1 |
Flavonol glycoside (tổng cộng là naringin và hesperidin) |
38 |
19 |
1 MTTHL – mức tiêu thụ hợp lý.
Tài liệu
GMP (RUS, en)
ISO 22000 (EGY, en)
Chứng nhận Halal (RUS, en)
Giấy chứng nhận đăng ký nhà nước (KAZ, ru)
Giấy chứng nhận phù hợp (RUS, ru)
Kết luận về đánh giá hiệu quả (UZB, ru)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.