Mô tả
Mô tả
TÍNH NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA WELLLAB HOLAN ACTIVE
Bồ công anh, râu ngô làm tăng tiết dịch mật, ổn định thành phần và giảm nồng độ cholesterol dịch mật.
Cúc trường sinh (Helichrysum arenarium) giúp tăng tổng hợp axit mật từ cholesterol. Có tác dụng chống co thắt cơ trơn của ruột, ống mật, túi mật. Ngăn chặn sự phát triển của hệ vi sinh vật gây bệnh.
Bạc hà có tác dụng làm giãn các cơ trơn của đường tiêu hóa và có đặc tính khử trùng.
Atiso, cây Kế sữa có tác dụng hỗ trợ hoạt động chức năng gan, giảm viêm. Thúc đẩy quá trình bài tiết mật, ổ định tiêu hóa và các quá trình trao đổi chất.
Axit alpha-lipoic làm độc tố phá hủy tế bào gan thành vô hại và điều khiển quá trình trao đổi chất.
WELLLAB HOLAN ACTIVE ĐƯỢC KHUYÊN DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP:
- Sử dụng kết hợp trong liệu pháp điều trị các bệnh về gan, đường mật và túi mật *.
- Sử dụng kết hợp trong liệu trình tẩy ký sinh trùng *.
- Người có mức cholesterol tăng cao.
- Sử dụng cho các trường hợp rối loạn chức năng hệ tiêu hóa *.
- Sử dụng cho các trường hợp có chế độ ăn uống không đảm bảo, thiếu dinh dưỡng (ăn thức ăn nhiều dầu mỡ, thiếu rau củ quả,…).
* Sử dụng cùng với các khuyến nghị khác của bác sĩ và chế độ ăn chuyên biệt.
CHẾ PHẨM BỔ SUNG CHO DINH DƯỠNG HẰNG NGÀY
SẢN PHẨM KHÔNG PHẢI LÀ THUỐC
Hướng dẫn sử dụng
ỨNG DỤNG: để bán cho dân chúng như một loại thực phẩm chức năng – nguồn bổ sung flavolignan, flavon, axit lipoic.
LIỀU DÙNG: Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày trong khi ăn. Thời hạn dùng thuốc – 1 tháng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: không dung nạp sản phẩm, cấm sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú Không phải là một loại thuốc. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Thành phần
THÀNH PHẦN: Viên nang gelatin (gelatin), chiết xuất rễ bồ công anh, chiết xuất nhụy ngô, chiết xuất hoa cúc trường sinh, cellulose vi tinh thể (chất mang), chiết xuất lá bạc hà, chiết xuất atisô, chiết xuất cây kế sữa, hoạt thạch (chất chống đóng bánh), tricalcium phosphate (chống đông vón). chất đóng bánh), axit alpha-lipoic, canxi stearate (chất chống đóng bánh).
Có thể chứa dấu vết của lactose.
Uống 2 viên (liều dùng hàng ngày) sẽ cung cấp:
Tên gọi |
Lượng, mg |
% MTTHL1 |
Axit lipoic |
24 |
70 |
Flavolignans dưới dạng silymarin |
18 |
60 |
1 MTTHL – mức tiêu thụ hợp lý.
Tài liệu
GMP (RUS, en)
Giấy chứng nhận đăng ký nhà nước (KAZ, ru)
Giấy chứng nhận phù hợp (RUS, ru)
Kết luận về đánh giá hiệu quả (UZB, ru)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.